Liên kết cộng hóa trị trong tiếng anh là gì năm 2024
Ngành hóa học được chia thành 5 nhánh chính: Organic Chemistry, Inorganic Chemistry, Physical Chemistry, Biochemistry, và Analytical Chemistry. Show
Ngành hóa học tiếng Anh là gì?Ngành hóa học tiếng Anh tên tiếng Anh là chemistry, một ngành khoa học liên quan đến việc xác định các cấu tạo vật chất, tìm hiểu thuộc tính của chúng và cách các chất tương tác, kết hợp với nhau tạo thành chất mới. Ngành hóa học có thể được chia thành 5 lĩnh vực chính, bao gồm:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa họcTừ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) absolute temperature ˈæbsəluːt ˈtɛmprɪʧə nhiệt độ tuyệt đối absolute zero ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ nhiệt độ không (0) tuyệt đối accuracy ˈækjʊrəsi sự chính xác acid ˈæsɪd axit base beɪs bazơ alkaline ˈælkəlaɪn kiềm amphoteric ˌæmfəˈterɪk lưỡng tính precipitate prɪˈsɪp.ə.teɪt chất kết tủa acid dissociation constant ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt hằng số phân ly axit activated complex ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks phức hợp hoạt hóa activation energy ˌæktɪˈveɪʃ(ə)n ˈɛnəʤi năng lượng hoạt hóa activity series ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz chuỗi hoạt động actual yield ˈækʧʊəl jiːld thu nhập thực tế addition reaction əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən phản ứng cộng absorption ædˈsɔːpʃ(ə)n hấp phụ alcohol ˈælkəhɒl cồn bond energy bɒnd ˈɛnəʤi năng lượng liên kết binary compound ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd hợp chất nhị phân calorimetry ˌka-lə-ˈri-mə-tər nhiệt lượng catalyst ˈkætəlɪst chất xúc tác anode ˈæn.oʊd cực dương cathode ˈkæθəʊd cực âm chain reaction ʧeɪn ri(ː)ˈækʃən phản ứng dây chuyền chemical equation ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən phương trình hóa học circuit ˈsɜːkɪt mạch common ion effect ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt hiệu ứng ion conductance kənˈdʌktəns độ dẫn condensation ˌkɒndɛnˈseɪʃən sự ngưng tụ covalent bond kəʊˈveɪlənt bɒnd liên kết cộng hóa trị crystal lattice ˈkrɪstl ˈlætɪs mạng tinh thể denature diːˈneɪʧə biến tinh, sự đổi tính, sự biến chất diffusion dɪˈfjuːʒən khuếch tán electrolysis ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs điện phân enantiomer i-ˈnan-tē-ə-mər chất đối quang, đồng phân quang học energy level ˈɛnəʤi ˈlɛvl mức năng lượng functional group ˈfʌŋkʃənl gruːp nhóm chức năng geometrical isomer ʤɪəˈmɛtrɪkəl isomer đồng phân hình học ground state graʊnd steɪt trạng thái cơ bản inhibitor ɪnˈhɪbɪtə chất ức chế molar volume ˈməʊlə ˈvɒljʊm khối lượng mol neutralization reaction ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən ri(ː)ˈækʃən phản ứng trung hòa organic compound ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd hợp chất hữu cơ pressure ˈprɛʃə sức ép product ˈprɒdʌkt sản phẩm quantum theory ˈkwɒntəm ˈθɪəri lý thuyết lượng tử radioactive ˌreɪdɪəʊˈæktɪv phóng xạ redox reaction redox ri(ː)ˈækʃən phản ứng oxi hóa - khử reversible reaction rɪˈvɜːsəbl ri(ː)ˈækʃən Phản ứng thuận nghịch salt sɒlt muối saturated ˈsæʧəreɪtɪd bão hòa Second law of thermodynamics ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks định luật II nhiệt động lực học semiconductor ˌsɛmɪkənˈdʌktə chất bán dẫn shielding effect ˈʃiːldɪŋ ɪˈfɛkt hiệu ứng che chắn significant figure sɪgˈnɪfɪkənt ˈfɪgə con số đáng kể solubility ˌsɒljʊˈbɪlɪti độ hòa tan solvent ˈsɒlvənt dung môi standard temperature and pressure ˈstændəd ˈtɛmprɪʧər ənd ˈprɛʃə nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn stoichiometry ˌstɔɪ.kiˈɑː.mə.tri Phép tỷ lượng strong nuclear force strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs lực hạt nhân mạnh surface tension ˈsɜːfɪs ˈtɛnʃən sức căng bề mặt synthesis ˈsɪnθɪsɪs sự tổng hợp temperature ˈtɛmprɪʧə nhiệt độ thermodynamics ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks nhiệt động lực học unit cell ˈjuːnɪt sɛl ô đơn vị vaporization ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən sự hóa hơi, bốc hơi enzyme ˈɛnzaɪm Enzym, men, chất xúc tác substrate ˈsʌbstreɪt cơ chất isomer ˈaɪ.soʊ.mɚ đồng phân reaction ri(ː)ˈækʃən phản ứng balance ˈbæləns sự cân bằng formula ˈfɔːmjʊlə công thức molecule ˈmɒlɪkjuːl phân tử atom ˈætəm nguyên tử molarity moʊˈlær·ɪ·t̬i nồng độ phân tử proton ˈprəʊtɒn proton neutron ˈnjuːtrɒn nơtron electron ɪˈlɛktrɒn điện tử quark kwɔːk hạt quark orbital ˈɔːbɪtl quỹ đạo litmus ˈlɪtməs quỳ tím chelate ˈkiː.leɪt Phức chất ligand ˈlɪɡ.ənd phối tử beta particle ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl hạt beta binding energy ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi Năng lượng liên kết chemical property ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti Tính chất hóa học covalent bond kəʊˈveɪlənt bɒnd liên kết cộng hóa trị dissociation dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən phân ly effusion ɪˈfjuːʒən tràn ra electrolysis ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs điện phân endpoint ˈɛndˌpɔɪnt Phép đo điểm cuối entropy ˈɛntrəpi Sự hỗn loạn equilibrium ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm Cân bằng hóa học equivalence point ɪˈkwɪvələns pɔɪnt điểm tương đương excess reagent ɪkˈsɛs ri(ː)ˈeɪʤənt chất phản ứng dư excited state ɪkˈsaɪtɪd steɪt Trạng thái kích thích family ˈfæmɪli nhóm nguyên tố kinetic energy kaɪˈnɛtɪk ˈɛnəʤi động năng mass mæs khối lượng oxidation number ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə Số ôxy hóa nucleon ˈnuː.kli.ɑːn hạt nhân nguyên tử pressure ˈprɛʃə sức ép volatile ˈvɒlətaɪl bay hơi the periodic table ðə ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl bảng tuần hoàn turbidity tɜːˈbɪdɪti độ đục carbon chain ˈkɑːbən ʧeɪn chuỗi carbon chemist ˈkɛmɪst nhà hóa học nonchemical ˌnɑːnˈkem.ɪ.kəl phi hóa học hydrogenated haɪˈdrɑː.dʒə.neɪ.t̬ɪd hydro hóa Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành hóa họcTừ vựng (Vocabulary) Viết đầy đủ Nghĩa (Meaning) pH potential of hydrogen Độ pH AAS (Atomic Absorption Spectroscopy) quang phổ hấp thụ nguyên tử AT NO (Atomic Number) số nguyên tử BP (Boiling Point) điểm sôi CBR (Chemical, Biological, Radiological) hóa chất, sinh học, phóng xạ CSAC (Chemical Safety Analysis and Control) phân tích & kiểm soát an toàn hóa chất CSTR (Continuously Stirred Tank Reactor) lò phản ứng trong bể khuấy liên tục CVCS (Chemical Volume Control System) hệ thống kiểm soát thể tích CWA (Chemical Warfare Agent) tác nhân chiến tranh hóa học DLS (Dynamic Light Scattering) phân tán ánh sáng động DM (Dry Matter) vật chất khô DM (Dipole Moment) mô men lưỡng cực DOC (Dissolved Organic Compounds) hợp chất hữu cơ hòa tan DRR (Double Replacement Reaction) trạng thái lượng tử rời rạc EEC (Equilibrium Equivalent Concentration) nồng độ tương đương cân bằng EER (Equilibrium Exchange Rate) tỷ lệ trao đổi cân bằng EM (ElectroMagnetic) điện từ EM (Elevated Moisture) độ ẩm tăng cao FC (Fragment Crystallization) kết tinh mảnh FE (Free Energy) năng lượng tự do FIPS (Fast Imaging Plasma Spectrometer) máy quang phổ plasma hình ảnh nhanh Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa họcCác đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa họcNgoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành hóa học, người học tiếng Anh muốn bổ sung vốn từ ngành hóa học có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành hóa học sau đây:
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành hóa họcMột số ứng dụng giúp người học tiếng Anh ngành hóa trong quá trình học gồm:
Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành hóa họcNgoài ra, người học tiếng Anh có thể cập nhật kiến thức cũng như nâng cấp vốn từ vựng trong lĩnh vực hóa học bằng cách theo dõi các trang web cung cấp kiến thức chuyên ngành hóa học bằng tiếng Anh dưới đây:
Tham khảo thêm:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành hóa học
Bài tập vận dụngBài 1: Chọn đáp án đúng: 1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called …
2. After a chemical reaction, the properties of the products are …
3. A precipitate is a …
4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal.
Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau
Đáp án: Bài 1: 1. A 2. C 3. C 4. C Bài 2:
Tổng kếtNhư vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học cơ bản nhất. Kèm theo đó là các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành hóa học bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành hóa học. |