Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A google B word c windows Explorer D excel

Với giải câu 7.4 trang 27 sbt Tin học lớp 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Tin học 6. Mời các bạn đón xem:

Câu 39: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? 
A. Google. B. Word.  C. Windows Explorer. D. Excel. Câu 40: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? 

A. Corona. B. Virus Corona.  C. "Virus Corona". D. "Virus"+"Corona". 

Câu 41: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. 

B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. 

C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 42: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng 

A. văn bản. B. hình ảnh.  C. video D. Cả A, B, C. 

Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? 

A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. Ít tốn kém. 

C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.  D. Có thể gửi kèm tệp.Câu 44: Địa chỉ thư điện tử có dạng: 

A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. 

B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố #Viết tắt của tên quốc gia. Câu 45: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? 

A. $.  B.&.  C. @. D. # 

Câu 46: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? 

A. www.nxbgd.vn. B. thu . 

C. Hoangth&hotmail.com.  D. Hoa675439@. Câu 47: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? 

A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.  B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. 

C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.  D. Địa chỉ thư của những người bạn. Câu 48: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. 

B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. 

C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 49: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử. 

B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về. C. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau. D. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc. Câu 50: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? 

A. Địa chỉ nơi ở.  B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng.  D. Địa chỉ thư điện tử.

Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử? A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa. B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính kèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi. C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết. 

D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa. 

Câu 52. Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ 

A. những người em biết và tin tưởng.  B. những người em không biết. 


C. các trang web ngẫu nhiên.  D. những người có tên rõ ràng.

Thủ tục Delete(St, vt, n) dùng để? (Tin học - Lớp 11)

1 trả lời

Khoanh tròn vào cầu trá lời đúng (Tin học - Lớp 8)

1 trả lời

Sơ đồ tư duy là gì (Tin học - Lớp 6)

1 trả lời

Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh (Tin học - Lớp 7)

3 trả lời

Thủ tục Delete(St, vt, n) dùng để? (Tin học - Lớp 11)

1 trả lời

Khoanh tròn vào cầu trá lời đúng (Tin học - Lớp 8)

1 trả lời

Sơ đồ tư duy là gì (Tin học - Lớp 6)

1 trả lời

Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh (Tin học - Lớp 7)

3 trả lời

Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Máy tìm kiếm là một website đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.

Google là tên của 1 máy tì kiếm.

Có nhiều máy tìm kiếm: www.yahoo.com, www.google.com, www.bing.com, cococ.com, ….

Đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Máy tìm kiếm là gì?

A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus

B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn

C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet

D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet

Xem đáp án » 09/12/2021 5,814

Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng

A. văn bản

B. hình ảnh

C. video

D. cả A, B, C

Xem đáp án » 09/12/2021 5,094

Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là

A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm

B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm

C. danh sách trang chủ của các website có liên quan

D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm

Xem đáp án » 09/12/2021 3,976

Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm

a) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa

b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng

c) Mở trình duyệt

d) Nháy nút 

Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm A google B word c windows Explorer D excel
 hoặc nhấn phím Enter

e) Truy cập máy tìm kiếm

Xem đáp án » 09/12/2021 3,212

Từ khóa là gì? 

A. là từ mô tả chiếc chìa khóa

B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Xem đáp án » 09/12/2021 2,487