Video hướng dẫn giải - câu hỏi 3 trang 101 sgk đại số và giải tích 11

\(\eqalign{& {u_2}^2 = 1^2=1 \cr& {u_1}.{u_3} = {u_1}.q = - 2.{{ - 1} \over 2} = 1 \cr& \Rightarrow {u_2}^2 = {u_1}.{u_3} \cr& {u_3}^2 = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2} = {1 \over 4} \cr& {u_2}.{u_4} = 1.{1 \over 4} = {1 \over 4} \cr& \Rightarrow {u_3}^2 = {u_2}.{u_4} \cr& \text{Do đó }:\,{u_k}^2 = {u_{k - 1}}.{u_{k + 1}};\,k \ge 2 \cr} \)

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Cho cấp số nhân \(({u_n})\)với \({u_1}\; = - 2\)và \(\displaystyleq ={{ - 1} \over 2}\)

LG a

Viết năm số hạng đầu của nó

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \cr
& {u_1} = - 2 \cr
& {u_2} = {u_1}.q = - 2.{{ - 1} \over 2} = 1 \cr
& {u_3} = {u_2}.q = 1.{{ - 1} \over 2} = {{ - 1} \over 2} \cr
& {u_4} = {u_3}.q = {{ - 1} \over 2}.{{ - 1} \over 2} = {1 \over 4} \cr
& {u_5} = {u_4}.q = {1 \over 4}.{{ - 1} \over 2} = {{ - 1} \over 8} \cr} \)

LG b

So sánh \(u_2^2\)với tích \({u_1}.{u_3}\)và \(u_3^2\)với tích\({u_2}.{u_4}\)

Nêu nhận xét tổng quát từ kết quả trên.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& {u_2}^2 = 1^2=1 \cr
& {u_1}.{u_3} = {u_1}.q = - 2.{{ - 1} \over 2} = 1 \cr
& \Rightarrow {u_2}^2 = {u_1}.{u_3} \cr
& {u_3}^2 = {\left( {{{ - 1} \over 2}} \right)^2} = {1 \over 4} \cr
& {u_2}.{u_4} = 1.{1 \over 4} = {1 \over 4} \cr
& \Rightarrow {u_3}^2 = {u_2}.{u_4} \cr
& \text{Do đó }:\,{u_k}^2 = {u_{k - 1}}.{u_{k + 1}};\,k \ge 2 \cr} \)