Bài thi tiếng anh là gì

It is the duty of the mentors to translate the examinations from English before they are given to the participants.

Trời ạ, làm sao anh ấy có thể biết được chính xác sẽ cho gì trong đề thi vậy nhỉ?

Gosh, how does he know exactly what's on it?

Ngày hôm sau đến trường, cô gắng hết sức giải đề thi, nhưng có câu không giải được vì đầu óc đã mệt mỏi.

In school the next day, she struggles with questions that her tired mind is not prepared to answer.

Stokes đưa định lý này ra như là một câu hỏi trong đề thi của Giải thưởng Smith năm 1854, do đó mà kết quả này mang tên ông.

Stokes set the theorem as a question on the 1854 Smith's Prize exam, which led to the result bearing his name.

Một số người có thể cảm thấy run rẩy , toát mồ hôi , hoặc cảm thấy tim mình đập nhanh khi họ chờ đợi đề thi được phát ra .

Some people might feel shaky , sweaty , or feel their heart beating quickly as they wait for the test to be given out .

Phần chót, với tựa đề “Thi hành thánh chức ngày càng trọn vẹn hơn”, được làm nổi bật qua các màn phỏng vấn thích thú về những kinh nghiệm rao giảng.

The last part, entitled “Doing So More Fully in Our Ministry,” was enhanced by interesting interviews involving field experiences.

Chúng ta nhận được lợi ích nào từ việc người viết Thi thiên chuyển đề tài trong Thi thiên 147:4?

How can we benefit from the psalmist’s seeming change of subject at Psalm 147:4?

Ban giám khảo quốc tế, trong đó bao gồm 2 cố vấn từ mỗi nước tham gia, sẽ thảo luận về những đề thi và dịch chúng sang ngôn ngữ mẹ đẻ của học sinh nước họ.

The international jury, which consists of the 2 mentors from each of the participating countries, discusses the competition tasks and translates them into the language of their students' preference.

Màu sắc thường không thể bay, nhưng "with flying colors" là một thành ngữ hay để chỉ việc thi đỗ xuất sắc.

Có nhiều hình thức thi cử. Các dạng bài thi thường gặp nhất là "written test" (bài thi viết), "oral test" (bài thi vấn đáp) và "practical test" (thi thực hành).

Bài thi thử được gọi là "mock test".

Kỳ thi đầu vào là "entrance exam": All activities in the school were temporarily stopped to prepare for the national university entrance exam (Mọi hoạt động trong trường tạm dừng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia).

Làm bài thi trong tiếng Anh là "take an exam" hoặc "do an exam". Người Anh còn dùng một từ khác là "sit": He had to sit the exam twice because he didn't do well the first time (Anh ấy phải thi hai lần vì lần đầu anh ấy làm bài không tốt).

Nếu một người vượt qua một kỳ thi với điểm số rất cao, thành ngữ "with flying colors" thường được sử dụng: The young girl passed all her final exams with flying colors (Cô gái trẻ đã vượt qua tất cả các kỳ thi cuối kỳ một cách xuất sắc).

Thành ngữ này có nguồn gốc từ những lá cờ sặc sỡ mà các con tàu trong thời đại thám hiểm thường treo mỗi khi thành công trở về.

Còn nếu người đó chỉ vừa đủ điểm đỗ, ta dùng từ "scrape": Their grades weren't great, but they managed to scrape into high school (Điểm số của họ không cao, nhưng vẫn vừa đủ để họ vào trường trung học).

Bài thi tiếng anh là gì

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023, tại trường Trường THPT Trưng Vương, quận 1. Ảnh: Quỳnh Trần

Ngược lại, "fail" là trượt.

Nếu kết quả thi không như ý, thí sinh sẽ phải thi lại (resit hoặc retake an exam): I overslept my Chinese exam last term. Now I have to resit the exam to graduate (Tôi đã ngủ quên trong kỳ thi tiếng Trung học kỳ trước. Bây giờ tôi phải nghỉ học để tốt nghiệp).

Giám khảo trong một kỳ thi là "examiner", còn người tham dự là "examinee". Giám thị phòng thi được gọi là "proctor" hoặc "invigilator".

Gian lận trong thi cử là "cheat". Phao thi là "cheat sheet" theo cách nói của Anh - Mỹ hoặc "crib sheet" theo cách gọi Anh - Anh.

Ví dụ: Some examinees were caught cheating by the invigilator. They were hiding cheat sheets in their pockets (Một số thí sinh bị giám thị bắt quả tang gian lận. Họ giấu phao thi ở trong túi áo).

Trước ngày thi, thí sinh phải ôn tập lại bài, tức họ "revise" hoặc "review" lại kiến thức. Nếu lượng kiến thức lớn, thí sinh phải học nhồi, ta dùng từ "cram" hoặc "swot up".

Một thành ngữ phổ biến để nói việc phải học hoặc làm việc đến tận khuya là "burn the midnight oil": High school seniors usually burn the midnight oil to cram for the graduation exam (Học sinh cuối cấp hay thức khuya để nhồi kiến thức cho kỳ thi tốt nghiệp). Thành ngữ này xuất phát từ thời xưa, khi con người phải thắp đèn dầu để làm việc lúc khuya.

Bài dự thi là tác phẩm, văn bản,...dùng để đem đi thi đấu, cạnh tranh trong các cuộc thi.

1.

Cuộc thi sẽ nhận bài dự thi từ ngày 15 tháng 2 đến hết ngày 15 tháng 3 năm 2009.

The contest will accept entries from February 15 to March 15, 2009.

2.

Đã có một số bài dự thi ấn tượng trong phần nhiếp ảnh động vật hoang dã.

There have been some impressive entries in the wildlife photography section.

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination

Bài thi trong tiếng Anh gọi là gì?

Có nhiều hình thức thi cử. Các dạng bài thi thường gặp nhất là "written test" (bài thi viết), "oral test" (bài thi vấn đáp) và "practical test" (thi thực hành). Bài thi thử được gọi là "mock test".

Làm bài thi thử tiếng Anh là gì?

Bài thi thử được gọi là "mock test". Kỳ thi đầu vào là "entrance exam": All activities in the school were temporarily stopped to prepare for the national university entrance exam (Mọi hoạt động trong trường tạm dừng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia).

Thi nói tiếng Anh gọi là gì?

TOEIC là viết tắc của Test of English for International Communication. Toeic loại hình dành cho ai muốn học nghề, xin việc hay định cư tại các quốc gia nói tiếng Anh. Một bài thi TOEIC gồm 2 phần: Phần 1: Listening 45'

Sát tiếng Anh nghĩa là gì?

SAT (viết tắt của Scholastic Assessment Test) là bài thi bắt buộc đối với tất cả các sinh viên Mỹ dự tuyển vào cao đẳng hoặc đại học ở Mỹ. Kỳ thi này là bắt buộc đối với mọi công dân Mỹ và cũng có thể bắt buộc đối với sinh viên quốc tế, tùy thuộc vào các trường cao đẳng hay các chương trình bạn dự định theo học.