Báo cáo thu chi tiếng Anh là gì

Bạn đang hàng ngày phải làm các báo cáo tài chínhTiếng Anh?

Show

Bạn đang quay cuồng trong đống thuật ngữ chuyên ngành kế toán tiếng Anhphức tạp mà vẫn chưa thể hiểu nổi ?

Tôi biết để thực hiện đúng quy trình làm báo cáo tài chính, các kế toán cần tham khảo các Chuẩn mực kế toán không chỉ là bản Tiếng Việt mà còn những phiên bản Tiếng Anh.

Những phiên bản này thường gây khó khăn cho các kế toán nhà mình vì những thuật ngữ phức tạp, và khó hiểu. Thậm chí khi dùng Google dịch thì nhận được những kết quả dịch không sát nghĩa và không rõ ràng.

Vì vậy hôm nay, tôi sẽ giới thiệu với các bạn100thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toánmới nhất (phần 1)bào gồm 25 thuật ngữ trongtrong bộ 100 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán mà tôi sưu tầm được.

Mong rằng những lời giải thích của tôi sẽ giúp đỡ được các bạn phần nào trong việc hiểu các thuật ngữ này.

Báo cáo thu chi tiếng Anh là gì
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán khá khó nhớ nếu bạn không sử dụng thường xuyên


1. 401(k) Plan : Quỹ 401(k) quỹ hưu trí tư nhân

Tên gọi khác của nó là 401k Retirement Plan, 401k Saving Plan

Đây là một loại quỹ ra đời ở các nước phát triển như Mỹ, Tây Âu, Nhật

Quỹ hưu trí tư nhân này hoạt động ra sao? Công ty sẽ trích một phần tiền lương của nhân viên theo thỏa thuận để bỏ vào quỹ 401k. Từ số tiền hưu trí này, công ty sẽ mang đi đầu tư sinh lời hoặc tích góp tùy theo nguyện vọng của nhân viên. Hầu hết các công ty lớn sẽ cho nhân viên thêm tiền để góp quỹ Phần tiền bỏ vào Quỹ sẽ được miễn thuế thu nhập.

2. Abatement : sự hạ giá hoặc giảm giá

Hoàn trả một khoản tiền đến hạn thường là giảm thuế, giảm lãi

3. Absorption Costing: chi phí hấp thụ

Một cách tiếp cận chi phí sản phẩm bao gồm cả chi phí sản xuất biến đổi và chi phí sản xuất cố định trên mỗi sản phẩm

Phân biệt với Contribution Costing là chi phí biến hay tham phần, phương pháp này định giá thành sản phẩm bao gồm

a. chi phí nguyên liệu trực tiếp

b. chi phí nhân công trực tiếp

c. chi phí sản xuất chung.

Cả 3 chi phí vừa nói trên được xem là chi phí sản phẩm ( Product costs)

Ngoài ra các chi phí bán hàng, chi phí quản lý được gọi là chi phí thời kỳ ( period costs)

Ngoài ra còn có Activity-based costing là cách tính chi phí dựa theo phương thức hoạt động, tính dựa vào nguồn gốc phát sinh chi phí.

4. Accelerated Depreciation : Khấu hao gia tốc, khấu hao nhanh

5. Account : tài khoản

6. Account Payable : Tài khoản phải trả

Khoản tiền phải cho chủ nợ ghi bên Có, cho hàng hóa đã được vận chuyển hoặc dịch vụ đã dùng xong.

>> Xem thêm tiếng anh chuyên ngành kế toán thuế :Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thuế Bạn Biết Chưa

7. Account Receivable : Tài khoản phải thu

Khoản tiền phải đòi con nợ, thường là từ một giao dịch buôn bán hoặc cho thuê

Báo cáo thu chi tiếng Anh là gì
Tiếng anh chuyên ngành kế toán gồm vô vàn thuật ngữ khó nhằn, phải không các bạn?


8. Accountable Plan : Kế hoạch dự toán

Đây là một thuật ngữ tiếng anh kế toán hơi phức tạp đối với tôi khi tôi dịch sang tiếng việt. Nếu bạn có bản dịch ổn hơn, hãy comment ở dưới nhé.

Kế hoạch dự toán bao gồm dự tính các khoản trợ cấp chi phí cho người lao động . Kế hoạch đó phải có các yêu cầu sau: (1) nó cung cấp các khoản trợ cấp như công tác phí cho người lao động; (2) người lao động phải có khả năng chứng minh các chi phí đã dự tính ( cung cấp hóa đơn, chứng từ..); (3) người lao động phải tự chi trả cho bất cứ khoản chi phí phát sinh không có trong dự toán.

9. Accountant : Kế toán viên

Những người này có nhiệm vụ ghi chép và báo cáo các giao dịch tài chính của một công ty.

10. Accountants' Report : Báo cáo của kế toán

Bao gồm những tài liệu chính thức mà một kế toán độc lập cần cung cấp : (1) một bản bảo đảm có hạn chế về Báo cáo tài chính là kết quả của việc thực hiện các yêu cầu và thủ tục ; (2) bản trình bày các kết quả thủ tục được thực hiện; (3) xác nhận hoặc biên bản bảo đảm việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính, nó là đại diện cho ý kiến của Ban Giám đốc; (4) khẳng định của Ban giám đốc liên quan đến báo cáo về các tiêu chuẩn cam kết chứng thực.

>> Xem thêm tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán :Giáo trình tiếng anh chuyên ngành kế toán English for Accounting

11. Accounting : Ngành / nghề kế toán

Ngành nghề có nhiệm vụ ghi chép và báo cáo các giao dịch tài chính, các thông tin thu nhận để làm báo cáo tài chính bao gồm nguồn gốc của các giao dịch, bằng chứng của các giao dịch, quá trình giao dịch và tổng kết .

12. Accounting Change : Thay đổi kế toán

Bao gồm thay đổi (1) nguyên tắc kế toán; (2) một dự trù kế toán hoặc (3) một thay đổi do một cơ quan yêu cầu tiết lộ và giải thích báo cáo tài chính đã công bố

13. Accounting Cycle: Chu kỳ kế toán

Gồm trình tự các bước nối tiếp nhau trong quy trình kế toán để đo lường giao dịch kinh doanh và biến những đo lường đó vào báo cáo tài chính trong 1 thời gian cụ thể.

14. Accounts Payable Subsidiary Ledger : Kế toán từng khoản phải trả, thường được ghi chép hàng ngày

15. Accounts Receivable Turnover : dùng để đo lường khả năng thu hồi tiền mặt từ bên Có của khách hàng.

16. Acid-Test Ratio: Hệ số thanh toán nhanh

Nó đo lường mức độ thanh toán của công ty dựa vào các tài sản ngắn hạn , hay đo lường tình trạng tài chính ngắn hạn của một công ty. Nó cho biết liệu một công ty có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn mà không phải bán hàng tồn kho đi hay không

Thuật ngữ kế toán này bắt nguồn từ cách mà những người đào vàng kiểm tra và cân đo khối quặng, họ muốn biết liệu khối quặng đó có phải là quặng vàng hay không. Họ nhúng mẫu quặng vào dung dịch axit, nếu nó không bị ăn mòn, tức là nó là vàng. Người ta nói nó đã qua được "phép thử axit". Nếu báo cáo tài chính của bạn cũng qua được các bước thử axit, ta có thể hiểu là công ty bạn đang có hệ số thanh toán nhanh tốt ( tối thiểu là 1), và có một tình hình tài chính ngắn hạn bằng vàng .

17. Accrual : ghi nhận chi phí hoặc doanh thu đã phát sinh nhưng chưa ghi chép lại

18. Accrual Accounting : Kế toán phát sinh,

Ghi nhận các ảnh hưởng tài chính của một giao dịch hoặc các sự kiện xảy ra trong một giai đoạn .

19. Accrual Basis: Trên cơ sở phát sinh

20. Accrued Expense : Chi phí phát sinh

21. Accrued Interest : thường được gọi là lãi tính trước, lãi dồn tích .Có thể gọi là lãi treo

22. Accumulated Depreciation : Khấu hao tích lũy, khấu hao cộng dồn

Khấu hao cộng dồn là việc cộng dồn các giá trị hao mòn của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo.

23. Accumulation : Phần lợi nhuận không được trả cho các cổ đông mà thay vào đó, được thêm vào vốn của công ty.

24. Acquisition: Một mua bán lại một công ty khác.

Công ty bỏ tiền ra mua có quyền điều hành công ty bị thu mua

25. Actuary : Nhân viên bảo hiểm định phí, định phí viên bảo hiểm

Nhà toán học làm việc cho một công ty bảo hiểm,họ định giá các sản phẩm bảo hiểm, tính toán khả năng thanh toán của công ty bảo hiểm đối với các hợp đồng bảo hiểm, và các tính toán dự phòng cho các hoạt động bảo hiểm.

Bạn gặp khó khăn khi học tiếng anh kế toán ?

Bạn quá bận rộn và có quá ít thời gian?

Bạn cảm thấy học các thuật ngữ Tiếng anh kế toán quá khoai?

Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp mỗi ngày và ghi nhớ các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán hiệu quả . Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp .

>>>Đăng ký tìm học tiếng anh Online 1 kèm 1<<<

Hình thức học tiếng Anh Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.

Báo cáo thu chi tiếng Anh là gì
https://www.antoree.com/vi/gui-yeu-cau-hoc/buoc-1?utm_source=Blog%20post&utm_campaign=Blogpost%20_100%20THU%E1%BA%ACT%20NG%E1%BB%AE%20TI%E1%BA%BENG%20ANH%20CHUY%C3%8AN%20NG%C3%80NH%20K%E1%BA%BE%20TO%C3%81N%20C%E1%BA%ACP%20NH%E1%BA%ACT%20NH%E1%BA%A4T%20(%20K%E1%BB%B2%201)_LDP&utm_medium=Blog%20post