Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo

  •  Thiết lập các nguyên tắc quy định, nhằm duy trì kỷ luật, kỷ cương, ổn định và  thống nhất.
  •  Đảm bảo tính khách quan, minh bạch, công bằng.
  •  Phân công lao động cụ thể theo hướng chuyên môn hóa và dựa vào năng lực cá nhân.
  •  Cơ cấu thứ bậc theo hệ thống (phân cấp) trực tuyến nhằm xác định rõ nhiệm vụ quyền hạn từng cấp quản trị .
  •  Xây dựng cơ cấu quyền lực theo kiểu truyền thống (Huyền thoại hóa quyền lực); quyền lực trên nền tảng uy tín cá nhân; quyền lực pháp định (Địa vị).
  • Ổn định tổ chức và nhân sự (cam kết làm việc lâu dài)
  •  Tuân thủ nguyên tắc hợp lý khi đề ra các quyết định. Lấy hoàn thành mục tiêu của tổ chức làm chuẩn mực cho các hành vi quản trị.

Các từ khóa trọng tâm hoặc các thuật ngữ liên quan đến bài viết trên:
  • quản trị kiểu thư lại
  • ,

    Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

    Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo

    1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:A. Là một quá trìnhB. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chứcC. Đối tượng của quản trị là con ngườiD. Cả A, B và C2 Hiệu quả quản trị được hiểu làA. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lựcB. Đạt được các mục tiêu đã đặt raC. Hệ thống mục tiêu nhất quánD. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất3 Hiệu suất quản trị được hiểu làA. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lựcB. Đạt được các mục tiêu đã đặt raC. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhấtD. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu4 Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:A. Cấp caoB. Cấp trungC. Cấp cơ sởD. Tất cả các cấp5 Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoàiB. Thiết lập hệ thống mục tiêuC. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạchD. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch6 Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sựA. Kỹ năng huấn luyện và cố vấnB. Tín nhiệm giữa đồng nghiệpC. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dướiD. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới7 Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sựA. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoáB. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệC. Kỹ năng làm việc nhómD. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp8 Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiệnB. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sựC. Hiệu chỉnh các hoạt độngD. Điều chỉnh mục tiêu9 Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giaoB. Trước khi thực hiệnC. Sau khi thực hiệnD. Tất cả các câu trên10 Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:A. xác định tầm nhìn cho tổ chứcB. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viênC. động viên nhân viên cấp dướiD. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm11 Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể và lập nhóm (tích hợp) các công việcB. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiệnC. Xác lập quyền hạn cho các bộ phậnD. Tuyển dụng12 Các kỹ năng quản trị có thể có được từA. Bẩm sinhB. Kinh nghiệm thực tếC. Đào tạo chính quyD. Tất cả các nguồn trên13 hoạt động quản trị là những hoạt động:A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.B. sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảoC. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 ngườiD. A và C đều đúng.14 Hoạt động quản trị cần thiết vì:A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhấtB. Thể hiện người đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp caoC. Mang lại hiệu quả hơn cho công việcD. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.15 Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.16 Chọn câu sai:A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phương tiện.B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.17 Công thức để tính hiệu quả công việc:A. P=O.IB. P=I/OC. P=O/ID. Tất cả đều sai18 Chọn câu sai:A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quảB. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.D. Cả 3 ý trên đều đúng19 Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:A. Frederich TaylorB. Robert owenC. Charles BabbageD. Gulic and Urwich20 POSDCARB là viết tắt của:A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.21 Chức năng điều khiển gồm:A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạoB. Chọn lọc, phân công, động viên.C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.22 “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:A. Tổ chứcB. Điều khiểnC. Kiểm traD. Hoạch định23 Lãnh vực quản trị không bao gồm:A. Kinh doanhB. Nhà nướcC. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lờiD. Cả A, B, C đều sai24 Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.C. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều sai25 Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:A. Quản trị cấp caoB. Quản trị cấp giữaC. Quản trị cơ sởD. Cả 3 câu trên đều đúng.26 Một tổ chức là một thực thể:A. Có mục đích riêngB. Có những thành viênC. Có một cơ cấu có tính hệ thốngD. Cả 3 câu trên đều đúng.27 Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:A. Giám thịB. Tổ trưởngC. Huấn luyện viênD. Chỉ đạo công trình.28 Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở làA. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức.B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ.C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày.D. Cả 3 câu trên đều sai.29 Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:A. Cấp caoB. Cấp trung (cấp giữa)C. Cấp cơ sởD. Cả 3 câu trên đều đúng.30 Nhà quản trị cấp giữa có thể là:A. Trưởng phòngB. Tổ trưởngC. Cửa hàng trưởngD. Cả A, C đều đúng.31 Chọn câu đúng:A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độB. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.D. Cả B, C đều đúng.32 Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:A. Kỹ năng giao tiếpB. Kỹ năng kỹ thuậtC. Kỹ năng thuyết trìnhD. Kỹ năng làm việc nhóm33 Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:A. Nhà quản trị cấp cơ sởB. Nhà quản trị cấp giữaC. Nhà quản trị cấp caoD. Cả ba câu trên đều sai.34 Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò:A. Vai trò giải quyếtB. Vai trò thương thuyếtC. Vai trò người phân phối tài nguyênD. Vai trò doanh nhân35 Lương của quản trị viên:A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trườngB. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.C. Cho thấy năng lực của họcD. Cả ba ý trên.36 Quản trị làA. 1 chuỗi logicB. 1 khoa họcC. 1 nghệ thuậtD. Cả B, C đều đúng37 Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:A. James WattsB. Henry MentzbergC. Eli Whitney và SimoenD. Charles Babbage38 Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:A. Kỹ năng kỹ thuậtB. Kỹ năng nhân sựC. Kỹ năng tư duyD. Kỹ năng mềm39Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằmA.ối đa hóa lợi nhuậnB.Đạt mục tiêu của tổ chứcC.Sử dụng có hiệu quả cao nhất cá nguồn lựcD.Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao40 Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … chung”A. Mục tiêuB. Lợi nhuậnC. Kế hoạchD. Lợi ích41 Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”A. Kỹ thuậtB. Công nghệC. Kinh tếD. Môi truờng42Quản trị cần thiết choA.Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận.Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanhC.Các đơn vị hành chính sự nghiệpD.Các công ty lớn43 Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”A. Sự thỏa mãnB. Lợi íchC. Kết quảD. Lợi nhuận44 Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cáchA. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổiB. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu raC. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu raD. Tất cả những cách trên45 Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết địnhA. Chiến lượcB. Tác nghiệpC. Chiến thuậtD. Tất cả các loại quyết định trên46 Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọngA. Hoạch địnhB. Tổ chức và kiểm trảC. Điều khiểnD. Tất cả các chức năng trên47 Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọngA. Hoạch địnhB. Tổ chứcC. Điều khiểnD Kiểm tra48 Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năngA. Hoạch địnhB. Điểu khiển và kiểm traC. Tổ chứcD. Tất cả phương án trên đều không chính xác49 Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năngA. Nhân sựB. Tư duC. Kỹ thuậtD. Kỹ năng tư duy + nhân sự50 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị làA. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọngB. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọngC. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trịD. Tất cả các phương án trên đều sai51Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năngA.Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm traB.Hoạch định, nhân sự, chỉ huy,phối hợpC.Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáoD.Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra52 Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thànhA. 2 cấp quản trịB. 3 cấp quản trịC. 4 cấp quản trịD. 5 cấp quản trị53 Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trịA. Cấp caoB. Cấp giữaC. Cấp thấp ( cơ sở)D. Tất cả đều sai54Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”A. Quan điểmB. Chương trìnhC. Giới hạnD. Cách thức55 Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năngA. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọngB. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọngC. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọngD. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai56 Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trịA. Tư duyB. Kỹ thuậtC. Nhân sựD. Tất cả đều sai57 Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanhA. Vai trò người lãnh đạoB. Vai trò người đại diệnC. Vai trò người phân bố tài nguyênD. Vai trò người doanh nhân58 Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọngA. Nhân sựB. Chuyên mônC. Tư duyD. Giao tiếp59 Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức làA. Đạt được hiệu quả và hiệu suất caoB. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện cóC. Tìm kiếm lợi nhuậnD. Tạo sự ổn định để phát triển60 Phát biểu nào sau đây là đúngA. Quản trị cần thiết đối với bệnh việnB. Quản trị cần thiết đối với trường đại họcC. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớnD. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp61 Quản trị cần thiết trong các tổ chức đểA. Đạt được lợi nhuậnB. Giảm chi phíC. Đạt được mục tiêu với hiệu suất caoD. Tạo trật tự trong 1 tổ chức62Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cáchA.Giảm chi phí ở đầu vào và kết qu ở đầu ra không thay đổiB.Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raC.Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu raD.Tất cả đều sai63 Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phảiA. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêuB. Giảm chi phí đầu vàoC. Tăng doanh thu ở đầu raD. Tất cả đều chưa chính xác64Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất làA.Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chứcB.Xác định đúng quy mô của tổ chứcC.Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhâ viênD.Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp65 Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?A. Hoạch địnhB. Tổ chức và kiểm traC. Điều khiểnD. Tất cả các chức năng trên66 Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trịA. Cấp caoB. Cấp trungC. Cấp thấpD. Tất cả các nhà quản trị67 Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năngA. Hoạch định và kiểm traB. Điều khiển và kiểm traC. Hoạch định và tổ chứcD. Tất cả phương án trên đều không chính xác68 Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhấtA. Kỹ năng nhân sựB. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuậtC. Kỹ năng kỹ thuậtD. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy69 Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồmA. 4 chức năngB. 6 chức năngC. 3 chức năngD. 5 chức năng70Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó làA.Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết địnhB.Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết địnhC.Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết địnhD.Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguên, vai trò thương thuyết71 Hiệu suất của quản trị chỉ có được khiA. Làm đúng việcB. Làm việc đúng cáchC. Chi phí thấpD. Tất cả đều sai72Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất làA.Làm đúng việcB.Làm việc đúng cách.Đạt được lợi nhuậnD.Chi phí thấp73 Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất làA. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất caoB. Làm đúng việcC. Đạt được lợi nhuậnD. Chi phí thấp nhất74 Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khiA Làm đúng việcB. Làm đúng cáchC. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra caoD. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu75 Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuấtA. Vai trò người thực hiệnB. Vai trò người đại diệnC. Vai trò người phân bổ tài nguyênD. Vai trò nhà kinh doanh76 Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệpA. Vai trò nhà kinh doanhB. Vai trò người giải quyết xáo trộnC. Vai trò người thương thuyếtD. Vai trò người lãnh đạo77Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họA.Vai trò người liên lạcB.Vai trò người thương thuyếtC.Vai trò người lãnhđạoD.Vai trò người đại diện1Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?A.The Human Side of Enterprise – Mc. GregorB.The Principles of cientific Management – W. TaylorC.The End of Economic Man – Peter DrunkerD.In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman2Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?A. Frank LilianB. Henry L. GanttC. Frank GibrethD. Cả A và C3 Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:A. Tri thứcB. Trình độ nhận thức của công nhânC Thiết bịD. Kĩ thuật4 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.C Structure, Staff, Style, Skill, Share values.D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.5 Trường phái Quản trị nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?A. Trường phái “quá trình Quản trị”B. Trường phái “ngẫu nhiên”C. Trường phái “Quản trị hệ thống”D. Trường phái “ định lượng”6không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng Quản trị nào?A.Phương pháp Quản trị khoa họcB.Phương pháp Quản trị hành hínhC.Phương pháp Quản trị con ngườiD.Phương pháp Quản trị định lượng7 Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết Quản trị với Fayol:A. Henry GranttB. Max WeberC. Doulas GregorD. Abraham Maslow8 Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:A. W. TaylorB. Henry FayolC. Elton MayoD. Max Weber9 Điểm quan tâm chung của các trường phái Quản trị làA. Năng suất lao độngB. Con ngườiC. Hiệu quảD. Lợi nhuận10 Lý thuyết Quản trị cổ điển có hạn chế là:A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóngB. Chưa chú trọng đến con ngườiC. Bao gồm cả a và bD. Ra đời quá lâu11 Tác giả của học thuyết Z là:A. Người MỹB. Người NhậtC. Người Mỹ gốc NhậtD. Người khác12 “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả Quản trị” là quan điểm của trường phái:A. Định hướngB. Khoa họcC. Tổng quátD. Tâm lý – xã hội13 các lý thuyết cổ đại:A. Còn đúng trong thời điểm hiện tạiB. Không còn đúng trong thời điểm hiện tạiC. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tạiD. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt14 Mục tiêu của Quản trị 1 cách khoa học là nhằm:A. Nâng cao năng suất.B. Nâng cao hiệu quả.C. Cắt giảm sự lãng phíD. Cả 3 phương án trên15Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố Quản trị:A.Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.B.Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.C.Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.D.Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tốthay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị ảnh hưởng.16 Lý thuyết Quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???A. Cách quản lí nhân viên mớiB. Về cách thức điều hành một tổ chứcC. Tạo ra phong cách cá nhânD. Cả 3 phương án trên17 Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?A. Style (phong cách).B. Share values (giá trị chia sẻ).C. Structure (cơ cấu).D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.18 Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc Quản trị theo Henry FayolA. Kỹ thuật chế tạoB. Thương mại mua bánC. Kế toán thống kêD. Cả a,b,c19Hệ thống lý thuyết Quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách Quản trị gì?A.Quản trị khoa hcB.Quản trị hành chínhC.Quản trị kiểu thư lạiD.Quản trị cổ điển20hạn chế của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???A.Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.B.Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ qyền lực vì quyền lợi riêng.C.= Cả 2 đều đúngD.Cả 2 đều sai21 Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách Quản trị theo quá trình là:A. Mô hình tổ chức hình Kim Tự thápB. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”C. Mô hình tổ chức mạng lướiD. Cả 3 đều không đúng.22 Điểm hạn chế của lý thuyết Quản trị định lượng?A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.D. 2 câu b, c đúng23 Trường phái Quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?A. Quản trị hành chínhB. Quản trị kiểu thư lạiC. Quản trị khoa họcD. Cả 3 phương án đều sai24 Trong trường phái Quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì?A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tếB. Nhu cầu xã hộiC. Điều kiện làm việcD. Sự thỏa mãn nghề nghiệp25Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết Quản trị khoa học?A.Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí và kiểm soát sản xuấtB.Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mứcC.Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con ngờiD.Cả A,B và C đúng.26 Quản trị học theo thuyết Z là: A. Quản trị theo cách của MỹB. Quản trị theo cách của Nhật BảnC. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật BảnD. Tất cả câu trên đều sai27 Tác giả của học thuyết Z làA. William OuchB. Frederick HerzbergC. Douglas McGregorD. Henry Fayol28 Chọn câu đúng: lý thuyết Z :A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chứcD. Cả 3 sai.29Trong trường phái Quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:A.Trong Quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố Quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.B.Môi trường c mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống.C.Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc.D.Cả 3 sai.30 Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái Quản trị hiện đại:A. Chiến lượcB. Giá trị chia sẽ.C. Hệ thốngD. Kỹ thuật31 Lý thuyết Quản trị xuất hiện vào thời gian nào?A. Trước Công NguyênB. Thế kỷ 16C. Thế kỷ 18D. Thế kỷ 1932 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:A. Mayo, Maslow, Gregor, VroomB. Simon, Mayo, Maslow, TaylorC. Maslow, Gregor, Vroom, GrannitD. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.33Tác giả của trường phái Định lượng là:A.W. FayolB.M. WeberC.H. SimonD.A. Maslw34 Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết Quản trị:A. Chưa phát triểnB. Đã phát triểnC. Đang phát triểnD. Cả B và C35Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển hoạt động sản xuất?A.Công nhânB.Chủ nhân hà máyC.Cả A và B đều đúngD.Cả A và B đều sai36 Nội dung của hoạt động Quản trị thực chất là:A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển.B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra37Robert Owen là người đã:A.Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhânB.Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạoC.Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súngD.Đặt nền móng đu tiên cho Quản trị học hiện tại.38 Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:A. Thế kỷ 16B. Thế kỷ 17C. Thế kỷ 18D. Thế kỷ 1939 “ Trường phái Quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:A. H. FayolB. M.WeberC. R.OwenD. W.Taylor40 Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:A. Công nghệB. Môi trường bên ngoàiC. Nhân sựD. Tất cả các yếu tố trên41 Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái Quản trị nào?A. Trường phái Quản trị hiện đạiB. Trường phái Quản trị cổ điểnC. Trường phái Quản trị theo tình huốngD. Tất cả đều sai.42 việc tuyển dụng lao động trong hệ thống Quản trị kiểu thư lại được coi là gì???A. Sự cam kết làm việc lâu dài.B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.D. Nguyên tắc phân chia công việc43Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng tới những yếu tố nào?A.Mục tiêu, Cấu trúc (Stratey, Structure).B.Hệ thống, bộ phận (System, Staff).C.Phong cách, Kỹ năng (Style, Skill).D.Tất cả các yếu tố trên.44Tư tưởng nào cho rằng Quản trị là một quá trình liên tục của các chức năng Quản trị ?A.Trường phái “định lượng”B.Trường phái “nẫu nhiên”C.Trường phái “Quản trị hệ thống”D.Trường phái “quá trình Quản trị”45 Áp dụng lý thuyết Quản trị định lượng sẽ…A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toánB. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớnC. Cả a và b đều đúngD. Cả a và b đều sai46 Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:A. Quản trị là Quản trị con ngườiB. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đóC. Quản trị là một tiến trìnhD. Cả 3.47 Những người sáng lập và phát triển tư tưởng Quản trị khoa học gồm những ai?A. W. Taylor, FrankB. H. Fayol, WeberC. Lilian Gilbreth, Henry L. GanttD. Cả A và C48 Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái Quản trị nào sau đây?A. Trường phái “định lượng”B. Trường phái “quá trình Quản trị”C. Trường phái “ngẫu nhiên”D. Trường phái “Quản trị hệ thống”49 Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lí xả hội trong Quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,quan hệ … của con người trong xã hội”A. Xã hộiB. Bình đẳngC. Đẳng cấpD. Lợi ích50Nội dung của thuyết Quản trị định lượng?A.Sử dụng các kĩ thuật định lượng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định Quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.B.Sử dụng cc kĩ thuật định lượng thong qua sự tính toán trực tiếp của con người để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định Quản trị tối ưu giữa nhiều phương án hành động.C.. Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:D.Khả nng làm việc.51 Hệ thống thứ bậc của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:A. Khả năng làm việc.B. Khả năng quản lí.C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.D. Cả 3 đều đúng52 Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội làA. Mayo, Maslow, GregorB. Simon, Mayo, MaslowC. Taylor, Fayol, MaslowD. Maslow, Gregor, Owen.53Trường phái Quản trị hành chính hướng đến hiệu quả Quản trị thông qua việc tăng ……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung cho cả một tổ chứcA. Lợi nhuậnB. Năng suất lao độngC. Cách thức Quản trịD. Điều kiện lao động54“ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:A.Thẩm quyền và trách nhiệmB.Kỷ luậtC.Thống nhất chỉ huyD.Thống nhấ điều khiển55 Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sởA. những nghiên cứu ở nhà máy HalthorneB. Phân tích uan hệ giữa con người với con ngườiC. Quan điểm hoi họcD. Cả 356 Ưu điểm của lý thuyết Quản trị kiểu thư lại là gì???A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.57Theo lý thuyết Quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định Quản trị và biện pháp hành động phải dựa trên?A.Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường đượcB.Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường đượcC.Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường đượcD.Tiêu chuẩn kinh tế và những tiê thức không thể đo lường được58 Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những nguyên tắc Quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :A. Quản trị hành chínhB. Quản trị khoa họcC. Quản trị kiểu thư lạiD. Quá trình Quản trị59 Theo lý thuyết Quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân tích các vấn đề phải dựa trên?A. Máy tính điện toánB. Mô hình toán họcC. Doanh thu hàng thángD. Chi phí sản xuất60 “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa Quản trị “ là tư tưởng của trường phái:A. Tâm lí xã hộiB. Quản trị khoa họcC. Quản trị định lượngD. Cả A và B61Thuyết Quản trị khoa học được xếp vào trường phái Quản trị nào:A.Trường phái Quản trị hiện ạiB.Trường phái Quản trị tâm lý xã hộiC.Trường phái Quản trị cổ điểnD.Trường phái định lượng62 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:A. Làm viêc không có kê hoạch.B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.C. Lương thấp.D. Không được dào tao.63 Trường phái Quản trị nào cho rằng kĩ thuật Quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:A. Trường phái định lượngB. Trường phái ngẫu nhiênC. Trường phái tâm lý xã hộiD. Trường phái Quản trị khoa học64 Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái Quản trị khoa học là gì?A. Công nghệB. Con ngườiC. Thu nhậpD. Tốc độ công việc65 Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chínhA. W. TaylorB. Henry FayolC. Elton MayoD. Max Weber66 Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà Quản trị lựa chọn phong cách lãnh đạo thích hợp:A. Công nghệB. Môi trường bên ngoàiC. Nhân sựD. A & C đều đúng67 Theo trường phái “quá trình Quản trị” thì cấp Quản trị nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?A. Cấp caoB. Cấp giữaC. Cấp cơ sởD. Không cấp nào bị giảm1 Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi môB Môi trường tổng quát và môi trường đặc thùC. Cả a và b đều đúngD. Cả a và b đều sai2Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?A.Đối thủ cạnh tranhB.Khách hàng và hàng thay thếC.Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩnD.Cả a, b, c đu đúng