Sự không hài lòng tiếng anh là gì
1. Do bất mãn tôn giáo liên tục, xung đột với giới quý tộc và sự không hài lòng về chính sách tái định cư của hoàng đế cuối cùng đã dồn thần dân của ông vào một cuộc bạo loạn. Show This, ongoing religious discontent, conflicts with the aristocracy, and displeasure over his resettlement policy eventually drove his subjects into rebellion. 2. Các cuộc đàm phán bị phá vỡ vào ngày 21 tháng 4 năm 2003, khi những con hổ Tamil tuyên bố họ đã đình chỉ bất kỳ cuộc đàm phán hơn nữa do sự không hài lòng "của họ vào việc xử lý một số vấn đề quan trọng". The talks broke down on 21 April 2003 when the Tamil Tigers announced they were suspending any further talks due to their "displeasure" at the handling of some "critical issues". 3. Dan Gilroy và Jack Black từng bày tỏ sự không hài lòng về sự phát triển của dòng phim siêu anh hùng, Gunn sau đó đã phản bác lại trên một bài đăng tại Facebook, ông có nói: Những gì nổi bật dù ở bất cứ lĩnh vực nào cũng luôn bị ghét bỏ bởi những người tự cho mình là tinh hoa... Dan Gilroy and Jack Black separately lamented the proliferation of superhero films, Gunn responded in a Facebook post, saying in part: opular fare in any medium has always been snubbed by the self-appointed elite. ... Trong cuộc sống, chắc hẳn sẽ có rất nhiều điều khiến bạn hài lòng và hạnh phúc. Tuy nhiên, bạn đã biết cách thể hiện từ ngữ này trong tiếng anh hay chưa? Hãy tìm hiểu ngay bài viết dưới đây, Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hài lòng tiếng anh là gì, đồng thời chia sẻ thêm cho bạn cách dùng và những cụm từ liên quan khác nhé! 1. Hài Lòng trong Tiếng Anh là gì?Hài lòng thường được viết trong tiếng anh là Content. Hài lòng có thể được xem là trạng thái tinh thần hay một trạng thái cảm xúc của con người nhằm thể hiện sự thỏa mãn, hoặc có thể có được từ sự thoải mái trong các hoàn cảnh, tâm trí hay cơ thể của một người nào đó. Nội dung chính
Hài lòng trong tiếng anh được định nghĩa như thế nào? Hay hiểu theo một cách thông thường thì hài lòng là một trạng thái đồng ý, chấp nhận điều gì đó trong hoàn cảnh của một người. 2. Từ vựng chi tiết về hài lòng trong câu tiếng anhNghĩa tiếng anh của hài lòng là Content. Content được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau: Theo Anh - Anh: [ ˈkɒntent] Theo Anh - Mỹ: [ ˈkɑːntent] Trong tiếng anh, Content mang rất nhiều ngữ nghĩa khác nhau, trong số đó phải kể đến hài lòng. Với nghĩa này thì Content đóng vai trò là một tính từ dùng để diễn tả sự đồng ý, sẵn sàng chấp nhận một tình huống, hoàn cảnh và không muốn bất cứ điều gì nhiều hơn, tốt hơn hoặc cải thiện tốt hơn. Hay để làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc và hài lòng với cuộc sống của bạn. Danh từ của Content là Contentment. Một số từ đồng nghĩa của Content như gratification, satisfaction,.... Các từ trái nghĩa có thể kể đến như discontent (sự không hài lòng), discontentment · (bất mãn), displeasure, dissatisfaction, resentment (oán giận),... Từ vựng chi tiết về hài lòng trong câu tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về hài lòng trong tiếng anhStudytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về hài lòng tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong thực thế thông qua các ví dụ cụ thể dưới đây:
Cách thể hiện từ hài lòng trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến sự hài lòng
Như vậy, bạn đã hiểu hài lòng tiếng anh là gì chưa? Cụm từ này được sử dụng rất phổ biến trong thực tế. Vì vậy, bạn hãy cố gắng tích lũy cho mình vốn kiến thức cần thiết để ứng dụng một cách tốt nhất và có ý nghĩa nhé! |