Thợ chụp ảnh tên tiếng anh là gì năm 2024

Người mẫu ảnh là một dạng người mẫu chủ yếu trình diễn ở thể loại nhiếp ảnh mà trong đó các người mẫu thường là nữ, được miêu tả trong các bức ảnh một cách lãng mạn, quyến rũ.

1.

Người mẫu ảnh tạo dáng chụp ảnh, tranh vẽ hoặc tác phẩm điêu khắc.

Photo models pose for photos, paintings, or sculptures.

2.

Làm người mẫu ảnh có phải là một công việc ổn định?

Is being a photo model a steady job?

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để nói về một số ngành nghề về thời trang nha!

- hair stylist (nhà tạo mẫu tóc)

- fashion designer, designer (nhà thiết kế thời trang, nhà thiết kế)

- photo model, model (mẫu ảnh, người mẫu)

- cameraman (người quay phim)

- photographer (thợ chụp ảnh)

- tailor (thợ may)

Thật ra trong tiếng Anh người ta chỉ có một từ để chỉ người chụp ảnh là Photographer, qua tiếng Việt thì mọi việc phức tạp hẳn ra: nhiếp ảnh gia, nghệ sĩ nhiếp ảnh, thợ ảnh, thằng chụp hình... blah blah. Làm cho những người chụp hình ở VN riết rồi cũng hoang mang ko biết mình là cái giống gì cho nó đúng. Thật ra nguyên nhân là do ngôn ngữ và văn hóa chúng ta hay thêm những cảm nhận cá nhân vào danh xưng nghề nghiệp, cố tình hạ thấp hay lăng xê cái nghề nghiệp đó đi. Đại loại như má tui từng phát biểu để ngăn ko cho thằng con theo cái nghề này:

- "Con có thấy người ta gọi thang chụp hình chứ có ai gọi là ông chụp hình ko?"

Thật ra có đúng đâu, mình làm nghề gì ko cần biết mà tự nhiên có đứa nào ko quen ko biết đến kêu "thằng này, thằng kia" là bụp à

Thợ chụp ảnh tên tiếng anh là gì năm 2024
)

Mọi việc rất đơn giản nếu chúng ta bắt đầu từ từ tiếng Anh của nó Photographer, dịch sát nghĩa là Người Chụp ảnh, rất trung tính. Sau đó thì chia làm hai loại:

- Người chụp ảnh chuyên nghiệp ( professional photographer ) : là những người coi chụp ảnh là nghề nghiệp chính của mình để kiếm sống còn lại mấy chuyện phụ như cá độ hay bán vé số kiếm thêm thì ko tính.

- Người chụp ảnh nghiệp dư (amateur photographer ): là những người có nghề nghiệp chính là một nghề khác nhưng vẫn xem chụp ảnh là một nghề phụ, hay thậm chí là chụp ảnh cho vui nhà vui cửa.

Hai loại này chả mắc mớ gì đến trình độ cả, thằng nghiệp dư chụp đẹp hơn thằng chuyên nghiệp cả trăm lần là chuyện bình thường. Do dan ta hay xài từ lóng tiếng Anh, ai làm gì hay, giỏi thì hay nói là " sao mặt nhìn ngu ngu mà pro vậy?" riết rồi cái từ pro nó đồng nghĩa với từ good (hay, giỏi ) chứ nó ko giữ được cái nghĩa gốc ban đầu nữa.

Còn về mặt xưng hô, tôi rất ghét bị gọi là "thợ chụp hình" thậm chí là còn ghét hơn bị gọi là "thằng chụp hình", vì cái từ thợ thường là chỉ những người hay làm đi làm lại một công việc giống nhau từ ngày này qua ngày khác, mà không có tính sáng tạo. Mà thật sự làm gì mà ko sáng tạo, nó sẽ rất là buồn chán. Ít ra "thằng chụp hình" nghe nó còn tự do, tự tại hơn. Còn mấy từ như "nhiếp ảnh gia", "nghệ sĩ nhiếp ảnh" thì quá là nặng nề, quan chức. Mỗi lần nghe là một lần thấy mệt.

Nếu bạn là một người chơi nhiếp ảnh và đặc biệt là thích ngâm cứu về thiết bị, thì bạn vẫn là người chụp ảnh nghiệp dư, chứ nghiên cứu máy mà ko chụp chắc chỉ có mấy đứa khùng. Bạn có thể giống như anh bạn của tôi, suốt ngày ngồi vuốt ve máy ảnh, chụp ảnh nào ra là ngồi xăm xoi trầm trồ, khen nét, khen màu. Lâu lâu đổi máy, đổi ống kính chơi. Cũng khá vui, giống như cái thú chơi đồ, chơi tranh thôi. Đừng vì người khác mà bỏ đi cái thú vui tự nhiên của mình.

Còn các thể loại chỉ mua máy ảnh để lòe hay dụ gái thì các bạn đó hiện không có tên gọi. Vì cái đó nghe đại loại như: bác sỹ sàm sỡ bệnh nhân, người mẫu bán dâm hay bảo mẫu hành hạ trẻ em... tất cả đều là loại bỏ đi và làm xấu đi hình ảnh một ngành nghề chân chính.

Người chụp ảnh tiếng Anh gọi là photographer, là người chuyên giữ những khoảnh khắc, kỉ niệm đẹp của người tác thông qua những bức ảnh họ chụp.

Người chụp ảnh hay thợ chụp ảnh đều là những từ được dùng để mô tả những người làm việc liên quan đến chụp ảnh. Vậy trong tiếng Anh, người chụp ảnh có thể nói như thế nào?

Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ giúp bạn học biết được phép dịch của từ người chụp ảnh tiếng Anh là gì và học thêm những từ vựng liên quan đến người làm nghề này thông qua bài học bên dưới đây nhé!

Người chụp ảnh tiếng Anh là gì?

Thợ chụp ảnh tên tiếng anh là gì năm 2024

Người chụp ảnh trong tiếng Anh gọi là photographer

Trong tiếng Anh thì người chụp ảnh (hay còn gọi là nhiếp ảnh gia) được gọi là photographer. Đây là một từ vựng tiếng Anh khá phổ biến dùng để mô tả về những người làm trong nghề chụp ảnh - người góp phần không nhỏ trong việc lưu giữ những kỷ niệm và khoảnh khắc đáng giá của mọi người kể từ khi điện thoại thông minh còn chưa xuất hiện.

Người chụp ảnh có thể chuyên biệt về một khía cạnh nào đó như chụp ảnh chân dung, chụp ảnh sự kiện, chụp thiên nhiên.

Phiên âm cách đọc của từ người chụp ảnh trong tiếng Anh như sau:

  • Theo U.S: /fəˈtɑː.ɡrə.fɚ/
  • Theo U.K: /fəˈtɒɡ.rə.fər/

Ví dụ sử dụng từ vựng người chụp ảnh tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ câu sử dụng người chụp ảnh (nhiếp ảnh gia) trong tiếng Anh:

  • The wedding photographer skillfully captured the joy and love in every moment of the ceremony. (Người chụp ảnh cưới đã khéo léo ghi lại niềm vui và tình yêu trong mỗi khoảnh khắc của buổi lễ)
  • As a wildlife photographer, she spent weeks in the jungle to capture stunning images of rare and endangered species. (Là người chụp ảnh động vật hoang dã, cô đã dành nhiều tuần trong rừng để ghi lại những hình ảnh tuyệt vời về các loài hiếm và nguy cấp)
  • The fashion photographer worked tirelessly to create a portfolio that showcased the latest trends and styles (Nhiếp ảnh gia thời trang đã làm việc không ngừng để tạo ra một bộ sưu tập hình ảnh trình bày những xu hướng và phong cách mới nhất)
  • The street photographer captured the raw emotions of city life in a series of candid shots (Nhiếp ảnh gia đường phố đã ghi lại những cảm xúc chân thật của cuộc sống thành phố trong một loạt những bức ảnh chân dung)

Các từ đồng nghĩa với người chụp ảnh trong tiếng Anh

Thợ chụp ảnh tên tiếng anh là gì năm 2024

Lensman cũng mang nghĩa là người chụp ảnh trong tiếng Anh

Tham khảo thêm một số cách gọi khác nhau của từ người chụp ảnh trong tiếng Anh mà bạn có thể gặp trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Cameraman

/ˈkæmərəˌmæn/

Người quay phim, điều chỉnh góc máy quay

Shooter

/ˈʃuːtər/

(Từ lóng) chỉ nhiếp ảnh gia/ người quay phim

Photog

/ˈfoʊˌtɑːɡ/

Viết tắt của photographer

Shutterbug

/ˈʃʌtərˌbʌɡ/

Người chụp ảnh không chuyên, thường là người yêu thích nhiếp ảnh.

Lensman

/ˈlɛnzmən/

từ lóng để chỉ nhiếp ảnh gia.

Ví dụ:

  • The cameraman carefully adjusted the focus to capture the perfect shot. (Người quay phim cẩn thận điều chỉ tiêu điểm để ghi lại bức ảnh hoàn hảo)
  • As a shutterbug, she always had her camera ready to capture spontaneous moments. (Là người ham mê nhiếp ảnh, cô ấy luôn sẵn sàng với máy ảnh để bắt lấy những khoảnh khắc tự nhiên)
  • The lensman skillfully captured the play of light in his nature photographs. (Nhiếp ảnh gia đã tinh tế ghi lại sự chơi đùa của ánh sáng trong những bức ảnh về thiên nhiên của mình)

Các cụm từ liên quan tới người chụp ảnh trong tiếng Anh

Ngoài từ vựng người chụp ảnh tiếng Anh, bạn hãy tham khảo thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến người chụp ảnh bên dưới đây để mở rộng vốn từ của mình:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Digital camera

/ˈdɪʤɪtl ˈkæmərə/

máy ảnh kỹ thuật số

Darkroom

/ˈdɑːk.ruːm/

buồng tối (để rửa ảnh)

Develop

/dɪˈvel.əp/

rửa ảnh

Aspect ratio

/ˈæspɛkt ˈreɪʃɪəʊ/

tỷ lệ khung hình

Polaroid

/ˈpəʊ.lər.ɔɪd/

ảnh chụp lấy ngay

High-resolution

/haɪ-ˌrɛzəˈluːʃᵊn/

độ phân giải cao

Selfie

/ˈsɛlfi/

ảnh tự chụp

Commercial Photographer

/kəˈmɜːrʃəl fəˈtɒɡrəfər/

Nhiếp ảnh gia thương mại

Event Photographer

/ɪˈvɛnt fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh sự kiện

Fashion Photographer

/ˈfæʃən fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh thời trang

Travel Photographer

/ˈtrævəl fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh du lịch

Fine Art Photographer

/faɪn ɑːrt fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh nghệ thuật

Wedding Photographer

/ˈwɛdɪŋ fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh cưới

Wildlife Photographer

/ˈwaɪldlaɪf fəˈtɒɡrəfər/

Người chụp ảnh động vật hoang dã

Hội thoại sử dụng từ vựng người chụp ảnh tiếng Anh

Thợ chụp ảnh tên tiếng anh là gì năm 2024

Sử dụng từ người chụp ảnh trong hội thoại tiếng Anh

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh có dùng từ người chụp ảnh (photographer) mà bạn học có thể tham khảo thêm:

John: Hey, Sarah! Have you had a chance to check out the photography exhibit in the art gallery? ( Chào, Sarah! Cậu đã có cơ hội ghé thăm triển lãm ảnh nghệ thuật trong phòng trưng bày nghệ thuật chưa?)

Sarah: Not yet, John. Is it worth a visit? ( Chưa nè, John. Có đáng để ghé thăm không?)

John: Absolutely! I was particularly impressed by the portraits captured by a professional photographer named Alex Turner. (Chắc chắn! Tớ ấn tượng đặc biệt với những bức chân dung của nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp tên là Alex Turner)

Sarah: Oh, I've heard about Alex Turner. Isn't he the fashion photographer who worked on that high-profile campaign last year? (Ó, tớ đã nghe nói về Alex Turner. Anh ấy không phải là nhiếp ảnh gia thời trang đã làm việc trong chiến dịch nổi tiếng năm ngoái sao?)

John: Yes, that's him! You can see his signature style in every photograph. (Đúng vậy! Cậu có thể thấy phong cách đặc trưng của anh ấy trong từng bức ảnh)

Sarah: Sounds intriguing. Who are some other photographers featured in the exhibit? (Nghe thú vị. Ngoài Alex Turner, còn có những nhiếp ảnh gia khác nữa không?)

John: Well, there's Emily Parker, a renowned travel photographer. And don't miss the wildlife photography by David Miller – he's captured some breathtaking moments in the natural world. (Thì có Emily Parker, một nhiếp ảnh gia du lịch nổi tiếng. Và đừng bỏ qua nhiếp ảnh động vật hoang dã của David Miller – anh ấy đã ghi lại những khoảnh khắc tuyệt vời trong thế giới tự nhiên)

Sarah: I'm definitely going to check it out. (Tớ nhất định sẽ ghé thăm)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng giúp bạn học biết phép dịch của người chụp ảnh tiếng Anh thường là photographer, học thêm được nhiều từ vựng hay liên quan đến nhiếp ảnh gia và cách gọi cụ thể trong từng ngữ cảnh câu. Thường xuyên truy cập vào website hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều từ vựng hay và bổ ích khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Thợ chụp ảnh được gọi là gì?

Nhiếp ảnh gia là người chuyên chụp ảnh. Một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp là người có nguồn thu nhập chính từ công việc chụp ảnh; trong khi đó nhiếp ảnh gia nghiệp dư thì chụp ảnh chỉ để vui vẻ và ghi lại các sự kiện, cảm xúc, nơi chốn hay nhân vật nào đó.

Thợ chụp ảnh nữ Tiếng Anh là gì?

photographer, photographic là các bản dịch hàng đầu của "thợ chụp ảnh" thành Tiếng Anh.

Những người thích chụp ảnh Tiếng Anh là gì?

Một số từ đồng nghĩa với "shutterbug" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - camera buff: người yêu thích máy ảnh - snapshot enthusiast: người đam mê chụp ảnh - photographic artist: nghệ sĩ ảnh - lensman: người chụp ảnh chuyên nghiệp - photophile: người yêu thích nhiếp ảnh.

Tiệm chụp ảnh gọi là gì?

Ảnh viện, hay còn gọi là phòng chụp ảnh hoặc hiệu ảnh, tiệm chụp ảnh, thường là một doanh nghiệp do một hoặc nhiều thợ chụp ảnh cũng như nhiếp ảnh gia sở hữu và đại diện, có thể đi kèm các trợ lý và các đệ tử, những người này sẽ cùng sáng tạo và đem bán các tác phẩm của mình và đôi khi còn là các tác phẩm nhiếp ảnh của ...