Mephenesin 500 la thuoc gi
Thành phần Chống chỉ
định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Liều dùng và cách dùng Tác dụng phụ Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) * Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: *Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Thương hiệu: Imexpharm Nơi sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam) Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Thông tin giới thiệu dưới đây dành cho các cán bộ y tế dùng để tra cứu, sử dụng trong công tác chuyên môn hàng ngày. Đối với người bệnh, khi sử dụng cần có chỉ định/ hướng dẫn sử dụng của bác sĩ/ dược sĩ để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Viên nén bao phim: Decontractyl 250 mg, 500 mg. Thuốc giãn cơ qua cơ chế thần kinh trung ương. Điều trị hỗ trợ đau cơ do co cứng cơ ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. Rối loạn chuyển hóa porphyrin, quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Tiền sử quá mẫn, hen phế quản, phản ứng quá mẫn với aspirin, bệnh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan thận, sử dụng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương. Thường gặp: Mệt mỏi, buồn ngủ, uể oải, khó thở, yếu cơ, mất điều hòa vận động. Ít gặp: Đau khớp, đau người, buồn nôn, bực tức, tiêu chảy, táo bón, nổi mẩn. Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ, ngủ gà, phát ban Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 0,5 - 1 g/lần × 3 lần/ngày. Thuốc có thể gây buồn ngủ và làm giảm khả năng phối hợp các động tác, cần thận trọng khi lái xe và điều khiển máy móc. Phụ nữ có thai: Không khuyến cáo. Phụ nữ cho con bú: Không khuyến cáo. Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất, Dược thư Quốc gia Việt Nam. |