Bài 4.1, 4.2, 4.3 phần bài tập bổ sung trang 14 sbt toán 7 tập 1

\[\begin{array}{l}A = - 12,7.32,6 + 2,7.12,8 + 12,7.2,6 + 2,7.17,2\\= \left[ {12,7.2,6 - 12,7.32,6} \right] + \left[ {2,7.12,8 + 2,7.17,2} \right]\\= 12,7.\left[ {2,6 - 32,6} \right] + 2,7.\left[ {12,8 + 17,2} \right]\\= 12,7.\left[ { - 30} \right] + 2,7.30\\= 30.\left[ { - 12,7} \right] + 30.2,7\\= 30.\left[ { - 12,7 + 2,7} \right]\\= 30.\left[ { - 10} \right] = - 300\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 4.1
  • Bài 4.2
  • Bài 4.3

Bài 4.1

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Với \[x\] là số hữu tỉ:

Phương pháp giải:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \[x\], kí hiệu là \[|x|\], là khoảng cách từ điểm \[x\] tới điểm \[0\] trên trục số.

Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm.

\[\left | x \right |=\left\{\begin{matrix} x& \text{nếu} & x \geq 0 \\ -x& \text{nếu} & x < 0 \end{matrix}\right.\]

Lời giải chi tiết:

A] - 2]; B] - 5]; C] - 4]; D] - 3]

[Lưu ý: B có thể nối với 2] hoặc với 4].

Bài 4.2

Cho \[A = -12,7 . 32,6 + 2,7 . 12,8 + 12,7 . 2,6 + 2,7 . 17,2\]. Giá trị của biểu thức \[A\] là:

[A] \[- 300\]; [B] \[-200\];

[C] \[300\]; [D] \[200.\]

Hãy chọn đáp án đúng.

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng:

\[ab+ac=a[b+c]\]

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}
A = - 12,7.32,6 + 2,7.12,8 + 12,7.2,6 + 2,7.17,2\\
= \left[ {12,7.2,6 - 12,7.32,6} \right] + \left[ {2,7.12,8 + 2,7.17,2} \right]\\
= 12,7.\left[ {2,6 - 32,6} \right] + 2,7.\left[ {12,8 + 17,2} \right]\\
= 12,7.\left[ { - 30} \right] + 2,7.30\\
= 30.\left[ { - 12,7} \right] + 30.2,7\\
= 30.\left[ { - 12,7 + 2,7} \right]\\
= 30.\left[ { - 10} \right] = - 300
\end{array}\]

Chọn [A].

Bài 4.3

Cho \[a = -6, b = 3, c = -2\].

Tính: \[\left| {a + b - c} \right|;\left| {a - b + c} \right|;\left| {a - b - c} \right|\]

Phương pháp giải:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \[x\], kí hiệu là \[|x|\], là khoảng cách từ điểm \[x\] tới điểm \[0\] trên trục số.

Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm.

\[\left | x \right |=\left\{\begin{matrix} x& \text{nếu} & x \geq 0 \\ -x& \text{nếu} & x < 0 \end{matrix}\right.\]

Lời giải chi tiết:

\[\left| {a + b - c} \right| = \left| { - 6 + 3 - [ - 2]} \right| \]

\[= \left| { - 6 + 3 + 2} \right|= \left| { - 1} \right| = 1\]

\[\left| {a - b + c} \right| = \left| { - 6 - 3 + [ - 2]} \right|\]

\[= \left| { - 6 - 3 - 2} \right| = \left| { - 11} \right| = 11\]

\[\left| {a - b - c} \right| = \left| { - 6 - 3 - [ - 2]} \right| \]

\[= \left| { - 6 - 3 + 2} \right| = \left| { - 7} \right| = 7.\]

Video liên quan

Chủ Đề